Ý nghĩa của từ quyền hạn là gì:
quyền hạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quyền hạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quyền hạn mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

quyền hạn


dt. Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép: giải quyết công việc đúng với quyền hạn của mình Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

quyền hạn


quyền được xác định trong phạm vi cho phép lợi dụng quyền hạn vượt quá quyền hạn cho phép
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

quyền hạn


Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép. | : ''Giải quyết công việc đúng với '''quyền hạn''' của mình .'' | : ''Việc ấy vượt quá '''quyền hạn''' của tôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

quyền hạn


Là những việc dươc làm và khong được làm.
Nvp - 2013-12-28

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

quyền hạn


dt. Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép: giải quyết công việc đúng với quyền hạn của mình Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyền hạn". Những từ có chứa "quyền [..]
Nguồn: vdict.com





<< quyền hành quyền uy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa