1 |
quyền hạndt. Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép: giải quyết công việc đúng với quyền hạn của mình Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.
|
2 |
quyền hạnquyền được xác định trong phạm vi cho phép lợi dụng quyền hạn vượt quá quyền hạn cho phép
|
3 |
quyền hạn Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép. | : ''Giải quyết công việc đúng với '''quyền hạn''' của mình .'' | : ''Việc ấy vượt quá '''quyền hạn''' của tôi.''
|
4 |
quyền hạnLà những việc dươc làm và khong được làm.
|
5 |
quyền hạndt. Quyền theo cương vị, chức vụ cho phép: giải quyết công việc đúng với quyền hạn của mình Việc ấy vượt quá quyền hạn của tôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyền hạn". Những từ có chứa "quyền [..]
|
<< quyền hành | quyền uy >> |